DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH NGÀNH, LĨNH VỰC, SẢN PHẨM CHỦ YẾU THUỘC PHẠM VI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Tên quy hoạch |
Thời kỳ quy hoạch |
Số Quyết định |
Cấp phê |
Đơn vị quản lý theo lĩnh vực |
Ghi chú |
|
I |
Các quy hoạch lập hoặc điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt đang còn hiệu lực |
||||||
1 |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009-2020 |
2009-2020 |
UBND tỉnh |
Chi cục Kiểm lâm |
|
||
2 |
Quy hoạch phát triển rừng sản xuất tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010-2020 |
2010-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Kiểm lâm |
|
||
3 |
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
2013-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Kiểm lâm |
|
||
4 |
Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
2013 |
Chủ tịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
||
5 |
Điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2017-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Kiểm lâm |
|
||
6 |
Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
2010-2020 |
HĐND tỉnh |
Chi cục Thủy lợi |
|
||
7 |
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch thuỷ lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2014-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Thủy lợi |
|
||
8 |
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 |
2012-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Thủy sản |
|
||
9 |
Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
2016-2025 |
Chủ tịch |
Chi cục |
|
||
10 |
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Bắc Giang |
2014-2020 |
Chủ tịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
||
11 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể về cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
2016-2020 |
Chủ tịch |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
||
12 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2020 |
Chủ tịch |
Phòng KHTC |
|
||
13 |
Quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bắc Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
2017-2025 |
Chủ tịch |
Phòng KHTC |
|