Danh sách các dự án, đề án, chính sách phát triển nông, lâm nghiệm trên địa bàn tỉnh năm 2019
STT |
TÊN ĐỀ ÁN, CHÍNH SÁCH |
QUYẾT ĐỊNH |
THỜI GIAN BẮT ĐẦU VÀ KẾT THÚC |
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ |
NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ |
|||
SỐ |
NGÀY, THANG |
CẤP PHÊ DUYỆT |
THỜI GIAN BẮT ĐẦ |
THỜI GIAN KẾT THÚC |
||||
I- Lĩnh vực trồng trọt |
||||||||
1 |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020 |
12/08/2016 |
HĐND tỉnh |
2017 |
2020 |
Hợp tác xã, chủ trang trại, hộ gia đình |
Hỗ trợ mô hình sản xuất rau và hoa ứng dụng công nghệ cao: |
|
2 |
Đề án hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung theo tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 |
15/12/2015 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016 |
2020 |
Hợp tác xã, chủ trang trại, hộ gia đình (trong vùng Đề án: 50 vùng, quy mỗ 250 ha) |
- Hỗ trợ tiền mua giống mới, thuốc trừ sâu sinh học, mức hỗ trợ 7 tr.đ/ha/vụ cho năm thứ nhất sản xuất; hỗ trợ tối đa 02 vụ/năm. |
|
3 |
Đề án hỗ trợ phát triển sản xuất và tiêu thụ nấm gắn với ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 – 2020 |
06/03/2016 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016 |
2020 |
Các tổ chức, cá nhân trong vùng Đề án (12 cơ sở sản xuất nấm) |
- Hỗ trợ thành lập mới HTX: 15 tr.đ/HTX; |
|
4 |
Đề án Phát triển sản phẩm vải thiều hướng tới đạt tiêu chí sản phẩm quốc gia |
25/12/2017 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2018 |
2020 |
Hộ nông dân, HTX, Tổ hợp tác |
- Hỗ trợ tập huấn, đào tạo: mức chi theo chế độ, không quá 50 triệu đồng/tổ chứ. |
|
II- Lĩnh vực chăn nuôi - thú y |
||||||||
1 |
Chính sách hỗ trợ sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 |
13/7/2007 |
- BTC và BNN |
2016 |
|
Các cơ sở sản xuất giống gốc |
Theo đơn giá hỗ trợ hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. |
|
2 |
Đề án nâng cao chất lượng giống gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2020 |
31/3/2015 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2015 |
2020 |
Các cơ sở sản xuất giống gia cầm |
- Hỗ trợ chọn tạo giống gà đặc trưng cho vùng gà đồi Yên Thế (Vốn Bộ Nông nghiệp & PTNT); |
|
3 |
Chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/11/2015 |
UBND tỉnh |
2016 |
2020 |
Hộ gia đình |
1. Hỗ trợ mua lợn, trâu, bò đực giống và gà, vịt giống bố mẹ hậu bị: |
|
4 |
Đề án Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2018 – 2020 |
31/8/2017 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2018 |
2020 |
Các cơ sở chăn nuôi |
- Hỗ trợ tập huấn: theo chế độ. |
|
III- Lĩnh vực thủy sản |
||||||||
1 |
Đề án phát triển vùng nuôi thủy sản tập trung đạt tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2020 |
29/4/2016 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2016 |
2020 |
Hộ nông dân, HTX, Tổ hợp tác trong vùng đề án |
- Hỗ trợ cá giống: 60% kinh phí mua giống, không quá 12 tr.đ/ha. |
|
IV- Lĩnh vực lâm nghiệp |
||||||||
1 |
Quy định một số nội dung hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 -2020 |
31/8/2016 |
UBND tỉnh |
2016 |
2020 |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số, hộ gia đình người kinh nghèo sống ở vùng có điều kiện KT-XH khó khăn (khu vực II và III) |
1. Hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên: Mức hỗ trợ trồng rừng bổ sung 1.600.000đồng/ha/năm trong 03 năm đầu và 600.000 đồng/ha/năm cho 03 năm tiếp theo; |
|
2 |
Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
24/8/2017 |
UBND tỉnh |
2018 |
2020 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
1. Hỗ trợ Khoán quản lý bảo vệ rừng: |
|
V- Lĩnh vực tổng hợp (Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp |
||||||||
1 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
-140/2011/ QĐ-UBND; |
22/4/2011 |
UBND tỉnh |
2011 |
|
Hộ nông dân, HTX, doanh nghiệp |
- Hỗ trợ tập huấn, đào tạo: theo chế độ. |
VI- Thủy lợi |
||||||||
1 |
Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
150/2013/ QĐ-UBND |
|
UBND tỉnh |
2013 |
|
|
|
2 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
33/2017/ QĐ-UBND |
30/10/2017 |
UBND tỉnh |
2017 |
|
Các Công ty KTCTTL của tỉnh |
1. Miền núi: Tưới tiêu bằng động lực 1.811.000 đ/ha; Tưới tiêu bằng trọng lực 1.267.000 đ/ha; Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực 1.539.000 đ/ha. |
VII- Khác |
||||||||
1 |
Quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn các xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
8/12/2016 |
HĐND tỉnh |
2017 |
|
|
|
|
2 |
Quy định hỗ trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang |
20/12/2016 |
UBND tỉnh |
2017 |
|
|
|