Danh sách dự án, đề án, chính sách phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2021
UBND TỈNH BẮC GIANG |
|
||||||||||
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
||||||||||
BIỂU TỔNG HỢP CÁC ĐỀ ÁN, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2021 |
|||||||||||
|
|||||||||||
STT |
Tên đề án, chính sách |
QUYẾT ĐỊNH |
Thời gian bắt đầu và kết thúc |
Đối tượng được hỗ trợ |
Nội dung và mức hỗ trợ |
Ghi chú |
|
||||
Số |
Ngày, tháng |
Cấp phê duyệt |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
|
||||||
I |
I. Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm Đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đề án “Xây dựng vùng an toàn dịch bệnh Cúm gia cầm và Niu-cát-xơn đối với gà trên địa bàn huyện Yên Thế - tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025" |
2409/QĐ-UBND |
4/12/2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2021 |
2025 |
Các cơ sở chăn nuôi gà trong huyện Yên Thế |
Vắc xin; hóa chất phun vệ sinh tiêu độc khử trùng; kinh phí lấy mẫu; phí thảm định chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; kinh phí xúc tiến thương mại, quảng bá |
|
|
|
1.2 |
Đề án "Phát triển tự động hóa trong nuôi thủy sản thâm canh tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025" |
2265/QĐ-UBND |
11/11/2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2021 |
2025 |
Các tổ hợp tác, hợp tác xã nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện: Tân Yên, Việt Yên, Hiệp Hòa, Yên Dũng, Lạng Giang, Lục Nam |
Cá giống (60%); chế phẩm, thuốc thủy sản (100%); máy móc thủy sản (50%) |
|
|
|
1.3 |
Đề án “Xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020-2025" |
1940/QĐ-UBND |
22/11/2019 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2020 |
2025 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia sản xuất sản phẩm nông nghiệp |
Kinh phí xác định các vùng (100%); chi phí tư vấn xây dựng mô hình (100%); Kinh phí xác lập quyền sở hữu (bao bì, nhãn mác,…); kinh phí mua giống, vật tư thiết yếu (tối đa không quá 40%) |
|
|
|
1.4 |
Đề án hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020-2030 |
1270/QĐ-UBND |
26/6/2020 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2020 |
2030 |
Chủ rừng là DN, cộng đồng, nhóm hộ, hộ gia đình có Phương án quản lý rừng bền vững, được cấp chứng chỉ rừng thuộc rừng sản xuất |
Mức hỗ trợ 300.000đ/1ha |
|
|
|
2 |
Nhóm chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 |
44/2020/NQ-HĐND |
9/12/2020 |
HĐND tỉnh |
2021 |
2025 |
Nông dân, chủ trang trại, cá nhân, hộ gia đình kinh doanh, Hợp tác xã, liên hiệp HTX, doanh nghiệp, |
Chi phí tư vấn xây dựng liên kết (100% kinh phí, tối đa 200 triệu đồng); Cơ sở hạ tầng phục vụ liên kết (30%); Hỗ trợ giống, vật tư đầu vào (50%); Bao bì, nhãn mác; Chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới (40%, không quá 500 triệu đồng) |
|
|
|
2.2 |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 |
45/2020/NQ-HĐND |
9/12/2020 |
HĐND tỉnh |
2021 |
2025 |
Tổ chức, cá nhân thuộc hệ thống khuyến nông, chủ hộ nông dân, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp xã, xã viên HTX, tổ liên kết, tổ hợp tác, HTX, DA và các cá nhân hoạt động X, KD trong lĩnh vực nông nghiệp |
Kinh phí đào tạo, tập huấn; Chi phí giống, thiết bị, vật tư thiết yếu |
|
|
|
2.3 |
Quy định hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn các xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
42/2016/NQ-HĐND |
08//12/2016 |
HĐND tỉnh |
2016 |
|
Doanh nghiệp đầu tư Công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn các xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 |
- Hỗ trợ không quá 65% đối với dự án tại các xã miền núi thuộc 04 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế |
|
|
|
II |
Cơ chế, chính sách đề nghị chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cơ chế, chính sách đề xuất ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm Đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đề án hỗ trợ các cơ sở sản xuất giống dê trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 |
1263/QĐ-UBND |
24/6/2021 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2021 |
2025 |
Doanh nghiệp, HTX, hộ chăn nuôi dê |
Hỗ trợ dê giống (50%); Vacxin (50%); thức ăn (50%); chế phẩm sinh học (50%); mua thẻ tai, kìm bấm tai, sổ quản lý,… (50%) |
|
|
|
2 |
Nhóm chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
3/2021/QĐ-UBND |
3/12/2021 |
UBND tỉnh |
2021 |
|
Là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng tự nhiên, rừng phòng hộ, đặc dụng, hoặc các Ban quản lý rừng giao khoán bảo vệ rừng |
300.000đ/1ha |
|
|
|