1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
2
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
Sở nông nghiệp
|
Trồng trọt và BVTV
|
Level 2
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Sở nông nghiệp
|
Chăn nuôi và Thú y
|
Level 2
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy sản
|
Level 2
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy sản
|
Level 3
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy sản
|
Level 3
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy sản
|
Level 2
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Sở nông nghiệp
|
Chăn nuôi và Thú y
|
Level 3
|
9
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Sở nông nghiệp
|
Chăn nuôi và Thú y
|
Level 4
|
10
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
11
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Level 2
|
12
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Level 2
|
13
|
Công nhận làng nghề
|
Sở nông nghiệp
|
Phát triển Nông thôn
|
Level 2
|
14
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Sở nông nghiệp
|
Phát triển Nông thôn
|
Level 2
|
15
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Sở nông nghiệp
|
Phát triển Nông thôn
|
Level 2
|
16
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 3
|
17
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Sở nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Level 2
|
18
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Sở nông nghiệp
|
Chăn nuôi và Thú y
|
Level 2
|
19
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Level 2
|
20
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi một tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
|
|
|
|
|