1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
2
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
3
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Sở nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Level 2
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
6
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
7
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
8
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
9
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở nông nghiệp
|
Phòng chống thiên tai
|
Level 2
|
10
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Phòng chống thiên tai
|
Level 2
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
12
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND tỉnh quyết định đàu tư)
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
15
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
16
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Hoạt động xây dựng
|
Level 2
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác
|
Sở nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Level 2
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở nông nghiệp
|
Thủy lợi
|
Level 2
|
|
|
|
|
|